image banner
Danh mục, Nội dung bộ TTHC hành chính cấp Xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Trang

I

Lĩnh vực Hàng hải và đường thủy (25 TTHC)

 

  1.  

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

5

  1.  

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

12

  1.  

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

18

  1.  

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

24

  1.  

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

30

  1.  

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

35

  1.  

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp thành phố khác

40

  1.  

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

44

  1.  

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

48

  1.  

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng,  bến thủy nội địa

52

  1.  

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

54

  1.  

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

58

  1.  

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

61

  1.  

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

66

  1.  

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

71

  1.  

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

75

  1.  

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

79

  1.  

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

85

  1.  

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

89

  1.  

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

92

  1.  

1.009454

Công bố hoạt động  bến thuỷ nội địa

94

  1.  

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

98

  1.  

1.003658

Công bố lại hoạt động  bến thủy nội địa

102

  1.  

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

106

  1.  

1.002372

Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải

109

II

Lĩnh vực đường bộ (04 TTHC)

 

  1.  

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

110

  1.  

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

117

  1.  

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ 

121

  1.  

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

134

III

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (08 TTHC)

 

  1.  

1.013225

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

141

  1.  

1.013229

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

171

  1.  

1.013232

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

180

  1.  

1.013226

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

189

  1.  

1.013227

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

219

  1.  

1.013228

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

243

  1.  

1.013234

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;

267

  1.  

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

278

IV

Lĩnh vực nhà ở (01 thủ tục)

 

  1.  

1.012888

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

289

V

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc (05 TTHC)

 

  1.  

1.014159

Cung cấp  thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn

292

  1.  

1.014155

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 

293

  1.  

1.014157

Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

294

  1.  

1.014156

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

296

  1.  

1.014158

Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

298

 

Tài liệu đính kèm

Phường Phù Liễn
QR Code
Tin liên quan
1 2 3 4 5  ... 
image advertisement
Tin mới
Thư viện ảnh
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0